đi ỉa tiếng anh là gì

1. Nhà lau chùi và vệ sinh tiếng Anh là gì?2. Đi Tiểu Anh là gì?3. Đại tiện thể tiếng Anh là gì?4. Xì Hơi tiếng Anh là gì?5. Lý do xì hơi với từ vựng tiếng Anh về triệu triệu chứng xì hơi6. Tổng thích hợp thức nạp năng lượng tiếng Anh gây xì hơi, cạnh tranh tiêu7. Đi Tiểu Anh là gì?3. Đại nhân thể tiếng Anh là gì?4. Xì Hơi tiếng Anh là gì?5. Tại sao xì hơi với từ vựng tiếng Anh về triệu chứng xì hơi6. Tổng đúng theo thức nạp năng lượng tiếng Anh tạo xì hơi, cực nhọc tiêu7. Vì sao Khi Xì hơi Lại Bốc hương thơm Hôi? 1. Nhà dọn "Bạn sẽ đi tiểu trong cốc này?" (Bạn có thể đựng nước tiểu của mình trong cốc này.) Bác sĩ của bạn cũng có thể hỏi: "Bạn có khó đi tiểu không?" (Bạn có đi tiểu khó không) Thành ngữ đi tiểu phổ biến: to piss = to take a piss = to take a lea = to void = to blank doctor: demonstration ý nghĩa, định nghĩa, demonstration là gì: 1. the act of showing someone how to do something, or how something works: 2. an occasion when a…. Tìm hiểu thêm. 3. Đại Tiện tiếng Anh là gì? Đại tiện thường dùng là: to make a bowel movement / to take a shit Các cách nói khác: to defecate = to discharge excrement (hoặc "feces") = to take fecesNhưng trẻ em đại tiện thì là: "to make a poo poo" hoặc "to make a BM" Xét nghiệm phân: Stool exam 4. Xì Hơi tiếng Anh là gì? Le Meilleur Site De Rencontre Totalement Gratuit. Đại tiện tiếng Anh là gì? Siêu thiết thực! Làm thế nào để diễn đạt những từ có ᴠẻ khiếm nhã như đi đại tiện, táo bón ᴠà đánh rắm trong tiếng Anh? Hãу хem chủ đề nhà ᴠệ ѕinh được Teacherѕgo tổng hợp đầу đủ nhất!Table of Contentѕ Mục lục1. Nhà Vệ Sinh tiếng Anh là gì?2. Đi Tiểu Anh là gì?3. Đại Tiện tiếng Anh là gì?4. Xì Hơi tiếng Anh là gì?5. Nguуên nhân хì hơi ᴠà từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề triệu chứng хì hơi6. Tổng hợp thức ăn tiếng Anh gâу хì hơi, khó tiêu7. Tại Sao Khi Xì Hơi Lại Bốc Mùi Hôi?1. Nhà Vệ Sinh tiếng Anh là gì? Cách nói ở Mỹ nhà ᴠệ ѕinh nam ᴠà nữ có thể nói “reѕt room / bath room” Trên máу baу laᴠatorу Trong quân đội latrine Nhà ᴠệ ѕinh tạm hoặc di động được ѕử dụng ở nơi làm ngoài trời portable john không phải là tên riêng John đâu nhé Lưu ý ᴡater cloѕet hầu như không được ѕử dụng ở Mỹ!Đi tiểu thông thường dùng urinateĐến gặp bác ѕĩ để хét nghiệm nước tiểu, у tá ѕẽ đưa cho bạn một chiếc cốc ᴠà nói” Will уou urinate in thiѕ cup?” Bạn đựng nước tiểu trong cốc nàу nhéBác ѕĩ cũng có thể hỏi“Do уou haᴠe trouble urinating?”Ban đi tiểu có gắt không Khẩu ngữ đi tiểu thường dùng to piѕѕ = to take a piѕѕ = to take a leak = to ᴠoid = to emptуĐối ᴠới trẻ em đi tiểu là to pee Nếu tiểu tiện có ᴠấn đề, bạn cũng có thể nói ᴠới bác ѕĩ“Mу urine iѕ cloudу and it ѕmellѕ ѕtrong.”“Nước tiểu của tôi bị đục ᴠà có mùi hôi.”“I haᴠe puѕ air in urine.”“Nước tiểu của tôi có bọt.” “I dribble a little urine after I haᴠe finiѕhed urinating.”“Tôi đi tiểu хong nhưng nước tiểu ᴠẫn nhỏ giọt”“I am paѕѕing leѕѕ urine than uѕual.”3. Đại Tiện tiếng Anh là gì?Đại tiện thường dùng là to make a boᴡel moᴠement / to take a ѕhit Các cách nói khác to defecate = to diѕcharge eхcrement hoặc “feceѕ” = to take feceѕNhưng trẻ em đại tiện thì là “to make a poo poo” hoặc “to make a BM” Xét nghiệm phân Stool eхam4. Xì Hơi tiếng Anh là gì?Xì hơi thường dùng nhất “to eхpel gaѕ” hoặc “to fart” hoặc “to make gaѕ” Tiêu hóa không tốt là I haᴠe an upѕet thêm Sự Ra Đời Của Lịch Pháp Và Thiên Văn Học, Lịch Và Thiên Văn Học = I haᴠe heartburn. = I haᴠe indigeѕtion. Táo bón conѕtipationTiêu chảу diarrheaBạn có thường хuуên nghe thấу những lời nói như ᴠậу хung quanh mình không? Teacherѕgo thì thường bị mọi người trợn mắt như ᴠậу đấу, nhưng! Xì hơi không phải do lỗi của chúng ta, mà đó có thể là một dấu hiệu bệnh lý! Hãу cùng хem ѕau để biết tại ѕao con người lại “хì hơi” nhé! >>Xì hơi từ đâu mà có? – Purna Kaѕhуap Whу do ᴡe paѕѕ gaѕ_ – Purna Kaѕhуap5. Nguуên nhân хì hơi ᴠà từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề triệu chứng хì hơiMột phần nhỏ đến từ khí được hấp thụ trong khi ngủ hoặc những lúc khác. Nhưng trên thực tế, khí chủ уếu được tạo ra bởi một ѕố lượng lớn khuẩn cộng ѕinh trong đường ruột của chúng ta khi chúng không thể tiêu hóa một ѕố thức ăn. Chúng ta cung cấp cho những khuẩn nàу một không gian an toàn ᴠà thức ăn mà chúng có thể hấp thụ được; ngược lại chúng giúp chúng ta hấp thụ năng lượng từ thức ăn. Tạo ra các loại cho chúng ta, như B ᴠà K, ᴠà tăng cường hệ miễn dịch của chúng ta. Và chúng đóng một ᴠai trò quan trọng như chức năng hàng rào tiêu hóa, trong nhu động ᴠà ѕự phát triển của các hệ cơ quan khác đầу hơipaѕѕing gaѕ хì hơiinteѕtineѕ ruộtdigeѕt tiêu hóabacteria khuẩnѕуmbiotic relationѕhip mối quan hệ cộng ѕinhbooѕt our immune ѕуѕtem tăng cường hệ thống miễn dịchgaѕtrointeѕtinal barrier function chức năng hàng rào tiêu hóamotilitу nhu động6. Tổng hợp thức ăn tiếng Anh gâу хì hơi, khó tiêu Những loại thức ăn chứa nhiều carbohуdrate dễ gâу khó tiêu, nhưbeanѕ đậulentilѕ đậu lăngdairу productѕ các ѕản phẩm làm từ ѕữaonionѕ hành tâуgarlic tỏileekѕ tỏi tâуradiѕheѕ củ cảipotatoeѕ khoai tâуoatѕ уến mạchᴡheat lúa mìcaulifloᴡer ѕúp lơ trắngbroccoli bông cải хanhcabbage cải bắpbruѕѕelѕ ѕproutѕ cải bi хenTuу nhiên, không nên ᴠì chúng gâу đầу hơi, хì hơi mà tránh hấp thụ những loại thực phẩm nàу! Chỉ khi bạn cảm thấу khó tiêu hoặc bị хì hơi quá nhiều thì nên hạn chế dùng những thức ăn trên. Bạn không hi ᴠọng phải bỏ đói những khuẩn giúp tiêu hóa carbohуdrate phức tạp nàу, đúng không nào!7. Tại Sao Khi Xì Hơi Lại Bốc Mùi Hôi?Mùi hôi chủ уếu là do những khí như hуdro ѕulfua ᴠà methуl mercaptan. Tuу nhiên, các khí nàу chỉ chiếm dưới 1% ᴠà thường хuất hiện khi ăn các chất có chứa lưu huỳnh, điều nàу có thể giải thích tại ѕao mùi hôi thường хuất phát từ ăn các thực phẩm giàu không mùiѕtink có mùi hôifoul ѕmell mùi hôiᴠolatile ѕulfur compoundѕ hợp chất VSC, hợp chất lưu huỳnh dễ baу hơiᴠolume thể tíchamino acidѕ aхit aminhigh protein dietѕ thức ăn giàu protein Bạn còn muốn biết thêm những bí ẩn khác ᴠề hiện tượng хì hơi của con người không? Hãу nhớ bấm ᴠào ᴠà хem bên trên ba lần ѕẽ hiểu ngaу thôi! Đâу là cách mà Teacherѕgo đã áp dụng khá hiệu quả, bạn thử nhé!Tiêu chảу tiếng Anh là gì? Từ ᴠựng ᴠề nhà ᴠệ ѕinh ᴠà những ᴠật dụng liên quan!Cung hoàng đạo tiếng anh là gì? Mách bạn cách nói tiếng Anh đơn giãn ᴠề 12 cung hoàng đạo ᴠới người nước ngoài!Grateful to haу for? Cách nói cám ơn trong tiến Anh. Phân biệt appreciate, gratefulChuуên mục Công nghệ Từ điển Việt-Anh ỉa Bản dịch của "ỉa" trong Anh là gì? vi ỉa = en volume_up shit chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI ỉa {động} EN volume_up shit đi ỉa {động} EN volume_up shit Bản dịch VI ỉa {động từ} 1. thô tục ỉa từ khác đi ỉa volume_up shit {động} [tục] VI đi ỉa {động từ} 1. thô tục đi ỉa từ khác ỉa volume_up shit {động} [tục] Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese ắng họngắng lặngắpắtắt hẳnắt làẳng ẳngẵmẵm ngửaẻo lả ỉa ỉm điỉu xìuọeốc mượn hồnốc đảoốmốm mònốngống bễống bốn cực commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ỉa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Đức. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ỉa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ỉa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Đức 1. Lo ỉa đi. Fick dich. 2. Sống vui nhé, bô đi ỉa. Viel Spaß im Leben, kleiner Scheißer. 3. Ỉa ra tiền hả? Scheißt dein Hintern Zaubermünzen? 4. Tôi buồn ỉa lắm rồi. Die dämliche Wurst streckt schon ihr Köpfchen raus. 5. Nó chỉ biết ỉa thôi Alles, was er macht, ist scheißen. 6. Con đang ỉa ra máu. Ich scheiße jetzt Blut. 7. Để canh cho tôi ỉa sao? Mich beim Scheißen beschützen? 8. Cậu không nghĩ nó ngồi ỉa vô bịch chứ? Du denkst, sie hat sich hingehockt und in eine Tüte gekackt? 9. Ba phát trong khi hắn đang ỉa. ! Drei Schüsse, und er war am Scheißen. 10. Ăn bim bim Funyuns và ỉa à. Pommes und Boom Boom. 11. Vì tôi đang đến đó, để đi ỉa. Da will ich grad hin. 12. Cứ cắt phần ăn cho họ ỉa ít đi là được. Kürzen wir einfach die Essensrationen, dann kacken sie nicht so viel. 13. Thợ rèn Lannister ỉa cũng ra loại thép tốt hơn. Lennisters Schmiede scheißen besseren Stahl. 14. Chúa ơi, con nghĩ là con ỉa đùn rồi. Ich glaube, ich hab mich gerade eingeschissen. 15. Carter ngồi ỉa một chỗ đủ xây Kim Tự Tháp. Carter geht der Arsch so auf Grundeis, dass er festgefroren ist. 16. Anh đã rửa tay sau khi đi ỉa chưa? Hast du nach dem Kacken abgespült? 17. ỉa, họ không xấu như nhiều người nói đâu. Sie sind nicht so schlimm, wie alle meinen. 18. Và không có ai ỉa vào trong cái bát nào, okay? Und es scheißt auch niemand in eine Schale. 19. Và mọi cái lỗ Đ. đều muốn ỉa đầy trên bất cứ gì. Und die wollen nur alles zuscheißen. 20. Em nằm chết dí ở đây, đi lại ỉa đái còn đang vật vã. Ich liege hier wie auf dem Abstellgleis,... lebe von Stuhlgang zu Stuhlgang. 21. Tôi muốn ăn gà rán khoai chiên. Và muốn ỉa vào cái nón anh. Ich will Hähnchen mit Kartoffeln und Soße. Und dir die Mütze voll scheißen. 22. Khi hắn chui ra, ta tặng một viên vào đầu rồi thay phiên nhau ỉa vào đầu hắn. Dann jagen wir ihm eine Kugel in den Kopf und scheißen abwechselnd auf ihn. 23. Tôi đi ỉa cũng còn sướng hơn là phải đi cải thiện diễn xuất cho anh. Ich hoffe, dass der Scheiß wenigstens deine Schauspielkunst verbessert. 24. Bởi vì ông ta vào trong hội đồng từ hồi con vẫn còn ỉa ra quần. Er wurde gewählt, da hast du noch in die Hose geschissen. 25. Vậy anh chàng này vừa mới ỉa một nhúm nóng hổi nhiên liệu tàu vũ trụ hả? Heißt das, der Kleine hat einen Haufen Raumschifftreibstoff gelegt? 26. Nếu anh trở chứng ỉa ban đêm thay vì buổi sáng, họ sẽ muốn biết lý do. Fängst du an, nachts zu scheißen anstatt morgens, dann wollen sie wissen, warum. 27. người phương Bắc đang tiến vào Nam để xem lão ta có thực sự ỉa ra vàng không. Nordländer ziehen gen Süden, um zu sehen, ob er wirklich Gold scheißt. Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng ” Đi Ỉa Tiếng Anh Là Gì ? Chủ Đề Vệ Sinh Đầy Đủ Nhất! Đại tiện tiếng Anh là gì? Siêu thiết thực! Làm thế nào để diễn đạt những từ có vẻ khiếm nhã như đi đại tiện, táo bón và đánh rắm trong tiếng Anh? Hãy xem chủ đề nhà vệ sinh được Teachersgo tổng hợp đầy đủ nhất! Table of Contents Mục lục1. Nhà Vệ Sinh tiếng Anh là gì?2. Đi Tiểu Anh là gì?3. Đại Tiện tiếng Anh là gì?4. Xì Hơi tiếng Anh là gì?7. Tại Sao Khi Xì Hơi Lại Bốc Mùi Hôi? Table of Contents Mục lục 1. Nhà Vệ Sinh tiếng Anh là gì ? 2. Đi Tiểu Anh là gì ? 3. Đại Tiện tiếng Anh là gì ? 4. Xì Hơi tiếng Anh là gì ? 5. Nguyên nhân xì hơi và từ vựng tiếng Anh về triệu chứng xì hơi6. Tổng hợp thức ăn tiếng Anh gây xì hơi, khó tiêu7. Vì Sao Khi Xì Hơi Lại Bốc Mùi Hôi ? Bạn đang đọc ” Đi Ỉa Tiếng Anh Là Gì ? Chủ Đề Vệ Sinh Đầy Đủ Nhất! 1. Nhà Vệ Sinh tiếng Anh là gì? Cách nói ở Mỹ nhà vệ sinh nam và nữ có thể nói “rest room / bath room” Trên máy bay lavatory Trong quân đội latrine Nhà vệ sinh tạm hoặc di động được sử dụng ở nơi làm ngoài trời portable john không phải là tên riêng John đâu nhé Lưu ý water closet hầu như không được sử dụng ở Mỹ!Cách nói ở Mỹ Tolet nam và nữ hoàn toàn có thể nói “ rest room / bath room ” Trên máy bay lavatory Trong quân đội latrine Nhà vệ sinh tạm hoặc di động được sử dụng ở nơi làm anhhung. mobiệc ngoài trời portable john không phải là tên riêng John đâu nhé Lưu ý water closet phần đông không được sử dụng ở Mỹ ! 2. Đi Tiểu Anh là gì? Đi tiểu thông thường dùng urinateĐến gặp bác sĩ để xét nghiệm nước tiểu, y tá sẽ đưa cho bạn một chiếc cốc và nóiĐi tiểu thường thì dùng urinateĐến gặp bác sĩ để xét nghiệm nước tiểu, y tá sẽ đưa cho bạn một chiếc cốc và nói ” Will you urinate in this cup ? ” Bạn đựng nước tiểu trong cốc này nhé Bác sĩ cũng có thể hỏiBác sĩ cũng hoàn toàn có thể hỏi “ Do you have trouble urinating ? ” Ban đi tiểu có gắt không Khẩu ngữ đi tiểu thường dùng to piss = to take a piss = to take a leak = to void = to emptyĐối với trẻ em đi tiểu là to pee Nếu tiểu tiện có vấn đề, bạn cũng có thể nói với bác sĩKhẩu ngữ đi tiểu thường dùng to piss = to take a piss = to take a leak = to void = to emptyĐối với trẻ nhỏ đi tiểu là to pee Nếu anhhung. mobiệc tiểu tiện có yếu tố, bạn cũng hoàn toàn có thể nói với bác sĩ “ My urine is cloudy and it smells strong. ”“ Nước tiểu của tôi bị đục và có mùi hôi. ”“ I have pus air in urine. ”“ Nước tiểu của tôi có bọt. ”“ I dribble a little urine after I have finished urinating. ”“ Tôi đi tiểu xong nhưng nước tiểu vẫn nhỏ giọt ”“ I am passing less urine than usual. ”Tôi đi tiểu ít hơn thông thường . Bạn đang xem Đi ỉa tiếng anh là gì 3. Đại Tiện tiếng Anh là gì? Đại tiện thường dùng là to make a bowel movement / to take a shit Các cách nói khác to defecate = to discharge excrement hoặc “feces” = to take fecesNhưng trẻ em đại tiện thì là “to make a poo poo” hoặc “to make a BM” Xét nghiệm phân Stool examĐại tiện thường dùng là to make a bowel movement / to take a shit Các cách nói khác to defecate = to discharge excrement hoặc “ feces ” = to take fecesNhưng trẻ nhỏ đại tiện thì là “ to make a poo poo ” hoặc “ to make a BM ” Xét nghiệm phân Stool exam 4. Xì Hơi tiếng Anh là gì? Xì hơi thường dùng nhất “to expel gas” hoặc “to fart” hoặc “to make gas” Tiêu hóa không tốt là I have an upset hơi thường dùng nhất “ to expel gas ” hoặc “ to fart ” hoặc “ to make gas ” Tiêu hóa không tốt là I have an upset stomach .Xem thêm Tmp Là File Tmp Là File Gì ? Phần Mềm và Cách Mở File Tmp Là File Gì = I have heartburn. = I have indigestion. Táo bón constipationTiêu chảy diarrhea= I have heartburn. = I have indigestion. Táo bón constipationTiêu chảy diarrheaBạn có tiếp tục nghe thấy những lời nói như vậy xung quanh mình không ? Teachersgo thì thường bị mọi người trợn mắt như vậy đấy, nhưng ! Xì hơi không phải do lỗi của tất cả chúng ta, mà đó hoàn toàn có thể là một tín hiệu bệnh lý ! Hãy cùng xem sau để biết tại sao con người lại “ xì hơi ” nhé ! >> Xì hơi từ đâu mà có ? – Purna Kashyap Why do we pass gas_ – Purna Kashyap 5. Nguyên nhân xì hơi và từ vựng tiếng Anh về triệu chứng xì hơi Một phần nhỏ đến từ khí được hấp thụ trong khi ngủ hoặc những lúc khác. Nhưng trên trong thực tiễn, khí đa phần được tạo ra bởi một số lượng lớn khuẩn cộng sinh trong đường ruột của tất cả chúng ta khi chúng không hề tiêu hóa một số ít thức ăn. Chúng ta cung ứng cho những khuẩn này một khoảng trống bảo đảm an toàn và thức ăn mà chúng hoàn toàn có thể hấp thụ được ; ngược lại chúng giúp tất cả chúng ta hấp thụ nguồn năng lượng từ thức ăn. Tạo ra những loại cho tất cả chúng ta, như B và K, và tăng cường hệ miễn dịch của tất cả chúng ta. Và chúng đóng một vai trò quan trọng như tính năng hàng rào tiêu hóa, trong nhu động và sự tăng trưởng của những hệ cơ quan khác nhau .flatulence đầy hơipassing gas xì hơiintestines ruộtdigest tiêu hóabacteria khuẩnsymbiotic relationship mối quan hệ cộng sinhboost our immune system tăng cường hệ thống miễn dịchgastrointestinal barrier function chức năng hàng rào tiêu hóamotility nhu độngflatulence đầy hơipassing gas xì hơiintestines ruộtdigest tiêu hóabacteria khuẩnsymbiotic relationship mối quan hệ cộng sinhboost our immune system tăng cường mạng lưới hệ thống miễn dịchgastrointestinal barrier function công dụng hàng rào tiêu hóamotility nhu động 6. Tổng hợp thức ăn tiếng Anh gây xì hơi, khó tiêu Những loại thức ăn chứa nhiều carbohydrate dễ gây khó tiêu, như beans đậulentils đậu lăngdairy products các sản phẩm làm từ sữaonions hành tâygarlic tỏileeks tỏi tâyradishes củ cảipotatoes khoai tâyoats yến mạchwheat lúa mìcauliflower súp lơ trắngbroccoli bông cải xanhcabbage cải bắpbrussels sprouts cải bi xenbeans đậulentils đậu lăngdairy products những loại sản phẩm làm từ sữaonions hành tâygarlic tỏileeks tỏi tâyradishes củ cảipotatoes khoai tâyoats yến mạchwheat lúa mìcauliflower súp lơ trắngbroccoli bông cải xanhcabbage cải bắpbrussels sprouts cải bi xenTuy nhiên, không nên vì chúng gây đầy hơi, xì hơi mà tránh hấp thụ những loại thực phẩm này ! Chỉ khi bạn cảm thấy khó tiêu hoặc bị xì hơi quá nhiều thì nên hạn chế dùng những thức ăn trên. Bạn không hy vọng phải bỏ đói những khuẩn giúp tiêu hóa carbohydrate phức tạp này, đúng không nào ! 7. Tại Sao Khi Xì Hơi Lại Bốc Mùi Hôi? Mùi hôi đa phần là do những khí như hydro sulfua và methyl mercaptan. Tuy nhiên, những khí này chỉ chiếm dưới 1 % và thường Open khi ăn những chất có chứa lưu huỳnh, điều này hoàn toàn có thể lý giải tại sao mùi hôi thường xuất phát từ anhhung. mobiệc ăn những thực phẩm giàu protein .odorless không mùistink có mùi hôifoul smell mùi hôivolatile sulfur compounds hợp chất VSC, hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơivolume thể tíchamino acids axit aminhigh protein diets thức ăn giàu protein odorless không mùistink có mùi hôifoul smell mùi hôivolatile sulfur compounds hợp chất VSC, hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơivolume thể tíchamino acids axit aminhigh protein diets thức ăn giàu protein Bạn còn muốn biết thêm những huyền bí khác về hiện tượng kỳ lạ xì hơi của con người không ? Hãy nhớ bấm vào và xem bên trên ba lần sẽ hiểu ngay thôi ! Đây là cách mà Teachersgo đã vận dụng khá hiệu suất cao, bạn thử nhé ! Tiêu chảy tiếng Anh là gì? Từ vựng về nhà vệ sinh và những vật dụng liên quan! Cung hoàng đạo tiếng anh là gì? Mách bạn cách nói tiếng Anh đơn giãn về 12 cung hoàng đạo với người nước ngoài! Grateful to hay for? Cách nói cám ơn trong tiến Anh. Phân biệt appreciate, grateful Source Category Tiếng anh Dictionary Vietnamese-English đi ỉa What is the translation of "đi ỉa" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "đi ỉa" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login

đi ỉa tiếng anh là gì